Tìm b
b=24
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4-2\left(1-\frac{b}{2}\right)=-2b+74
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
4-2\left(1-\frac{b}{2}\right)+2b=74
Thêm 2b vào cả hai vế.
2\left(4-2\left(1-\frac{b}{2}\right)\right)+4b=148
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
4\left(4-2\left(1-\frac{b}{2}\right)\right)+8b=296
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
4\left(4-2+2\times \frac{b}{2}\right)+8b=296
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với 1-\frac{b}{2}.
4\left(4-2+\frac{2b}{2}\right)+8b=296
Thể hiện 2\times \frac{b}{2} dưới dạng phân số đơn.
4\left(4-2+b\right)+8b=296
Giản ước 2 và 2.
4\left(2+b\right)+8b=296
Lấy 4 trừ 2 để có được 2.
8+4b+8b=296
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với 2+b.
8+12b=296
Kết hợp 4b và 8b để có được 12b.
12b=296-8
Trừ 8 khỏi cả hai vế.
12b=288
Lấy 296 trừ 8 để có được 288.
b=\frac{288}{12}
Chia cả hai vế cho 12.
b=24
Chia 288 cho 12 ta có 24.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}