Tính giá trị
\frac{4}{3}\approx 1,333333333
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {2}}{3} = 1\frac{1}{3} = 1,3333333333333333
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2-\left(\frac{2\sqrt{6}}{\left(\sqrt{6}\right)^{2}}\right)^{2}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{2}{\sqrt{6}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{6}.
2-\left(\frac{2\sqrt{6}}{6}\right)^{2}
Bình phương của \sqrt{6} là 6.
2-\left(\frac{1}{3}\sqrt{6}\right)^{2}
Chia 2\sqrt{6} cho 6 ta có \frac{1}{3}\sqrt{6}.
2-\left(\frac{1}{3}\right)^{2}\left(\sqrt{6}\right)^{2}
Khai triển \left(\frac{1}{3}\sqrt{6}\right)^{2}.
2-\frac{1}{9}\left(\sqrt{6}\right)^{2}
Tính \frac{1}{3} mũ 2 và ta có \frac{1}{9}.
2-\frac{1}{9}\times 6
Bình phương của \sqrt{6} là 6.
2-\frac{2}{3}
Nhân \frac{1}{9} với 6 để có được \frac{2}{3}.
\frac{4}{3}
Lấy 2 trừ \frac{2}{3} để có được \frac{4}{3}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}