Tìm m
m=1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2-\frac{1}{3}m-\frac{1}{3}\left(-1\right)=2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -\frac{1}{3} với m-1.
2-\frac{1}{3}m+\frac{1}{3}=2
Nhân -\frac{1}{3} với -1 để có được \frac{1}{3}.
\frac{6}{3}-\frac{1}{3}m+\frac{1}{3}=2
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{6}{3}.
\frac{6+1}{3}-\frac{1}{3}m=2
Do \frac{6}{3} và \frac{1}{3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{7}{3}-\frac{1}{3}m=2
Cộng 6 với 1 để có được 7.
-\frac{1}{3}m=2-\frac{7}{3}
Trừ \frac{7}{3} khỏi cả hai vế.
-\frac{1}{3}m=\frac{6}{3}-\frac{7}{3}
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{6}{3}.
-\frac{1}{3}m=\frac{6-7}{3}
Do \frac{6}{3} và \frac{7}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{1}{3}m=-\frac{1}{3}
Lấy 6 trừ 7 để có được -1.
m=-\frac{1}{3}\left(-3\right)
Nhân cả hai vế với -3, số nghịch đảo của -\frac{1}{3}.
m=\frac{-\left(-3\right)}{3}
Thể hiện -\frac{1}{3}\left(-3\right) dưới dạng phân số đơn.
m=\frac{3}{3}
Nhân -1 với -3 để có được 3.
m=1
Chia 3 cho 3 ta có 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}