Tìm y
y = \frac{9}{8} = 1\frac{1}{8} = 1,125
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
2 ( y + 4 ) ( 1 - 3 y ) + 5 = - 5 - 6 y ( y + 1 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(2y+8\right)\left(1-3y\right)+5=-5-6y\left(y+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với y+4.
-22y-6y^{2}+8+5=-5-6y\left(y+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2y+8 với 1-3y và kết hợp các số hạng tương đương.
-22y-6y^{2}+13=-5-6y\left(y+1\right)
Cộng 8 với 5 để có được 13.
-22y-6y^{2}+13+6y\left(y+1\right)=-5
Thêm 6y\left(y+1\right) vào cả hai vế.
-22y-6y^{2}+13+6y^{2}+6y=-5
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6y với y+1.
-22y+13+6y=-5
Kết hợp -6y^{2} và 6y^{2} để có được 0.
-16y+13=-5
Kết hợp -22y và 6y để có được -16y.
-16y=-5-13
Trừ 13 khỏi cả hai vế.
-16y=-18
Lấy -5 trừ 13 để có được -18.
y=\frac{-18}{-16}
Chia cả hai vế cho -16.
y=\frac{9}{8}
Rút gọn phân số \frac{-18}{-16} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước -2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}