Chuyển đến nội dung chính
Tìm T (complex solution)
Tick mark Image
Tìm T
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(200+0\times 16T\right)\times 0\times 16=\left(567-0\times 457\right)\times 0\times 45
Giản ước 2 ở cả hai vế.
\left(200+0T\right)\times 0\times 16=\left(567-0\times 457\right)\times 0\times 45
Nhân 0 với 16 để có được 0.
\left(200+0\right)\times 0\times 16=\left(567-0\times 457\right)\times 0\times 45
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
200\times 0\times 16=\left(567-0\times 457\right)\times 0\times 45
Cộng 200 với 0 để có được 200.
0\times 16=\left(567-0\times 457\right)\times 0\times 45
Nhân 200 với 0 để có được 0.
0=\left(567-0\times 457\right)\times 0\times 45
Nhân 0 với 16 để có được 0.
0=\left(567-0\right)\times 0\times 45
Nhân 0 với 457 để có được 0.
0=567\times 0\times 45
Lấy 567 trừ 0 để có được 567.
0=0\times 45
Nhân 567 với 0 để có được 0.
0=0
Nhân 0 với 45 để có được 0.
\text{true}
So sánh 0 và 0.
T\in \mathrm{C}
Điều này đúng với mọi T.
\left(200+0\times 16T\right)\times 0\times 16=\left(567-0\times 457\right)\times 0\times 45
Giản ước 2 ở cả hai vế.
\left(200+0T\right)\times 0\times 16=\left(567-0\times 457\right)\times 0\times 45
Nhân 0 với 16 để có được 0.
\left(200+0\right)\times 0\times 16=\left(567-0\times 457\right)\times 0\times 45
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
200\times 0\times 16=\left(567-0\times 457\right)\times 0\times 45
Cộng 200 với 0 để có được 200.
0\times 16=\left(567-0\times 457\right)\times 0\times 45
Nhân 200 với 0 để có được 0.
0=\left(567-0\times 457\right)\times 0\times 45
Nhân 0 với 16 để có được 0.
0=\left(567-0\right)\times 0\times 45
Nhân 0 với 457 để có được 0.
0=567\times 0\times 45
Lấy 567 trừ 0 để có được 567.
0=0\times 45
Nhân 567 với 0 để có được 0.
0=0
Nhân 0 với 45 để có được 0.
\text{true}
So sánh 0 và 0.
T\in \mathrm{R}
Điều này đúng với mọi T.