Tìm x
x=2\sqrt{5}+2\approx 6,472135955
x=2-2\sqrt{5}\approx -2,472135955
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x^{2}-8x-32=0
Nhân 2 với 16 để có được 32.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{\left(-8\right)^{2}-4\times 2\left(-32\right)}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, -8 vào b và -32 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64-4\times 2\left(-32\right)}}{2\times 2}
Bình phương -8.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64-8\left(-32\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64+256}}{2\times 2}
Nhân -8 với -32.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{320}}{2\times 2}
Cộng 64 vào 256.
x=\frac{-\left(-8\right)±8\sqrt{5}}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 320.
x=\frac{8±8\sqrt{5}}{2\times 2}
Số đối của số -8 là 8.
x=\frac{8±8\sqrt{5}}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{8\sqrt{5}+8}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{8±8\sqrt{5}}{4} khi ± là số dương. Cộng 8 vào 8\sqrt{5}.
x=2\sqrt{5}+2
Chia 8+8\sqrt{5} cho 4.
x=\frac{8-8\sqrt{5}}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{8±8\sqrt{5}}{4} khi ± là số âm. Trừ 8\sqrt{5} khỏi 8.
x=2-2\sqrt{5}
Chia 8-8\sqrt{5} cho 4.
x=2\sqrt{5}+2 x=2-2\sqrt{5}
Hiện phương trình đã được giải.
2x^{2}-8x-32=0
Nhân 2 với 16 để có được 32.
2x^{2}-8x=32
Thêm 32 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{2x^{2}-8x}{2}=\frac{32}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\left(-\frac{8}{2}\right)x=\frac{32}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}-4x=\frac{32}{2}
Chia -8 cho 2.
x^{2}-4x=16
Chia 32 cho 2.
x^{2}-4x+\left(-2\right)^{2}=16+\left(-2\right)^{2}
Chia -4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -2. Sau đó, cộng bình phương của -2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-4x+4=16+4
Bình phương -2.
x^{2}-4x+4=20
Cộng 16 vào 4.
\left(x-2\right)^{2}=20
Phân tích x^{2}-4x+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-2\right)^{2}}=\sqrt{20}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-2=2\sqrt{5} x-2=-2\sqrt{5}
Rút gọn.
x=2\sqrt{5}+2 x=2-2\sqrt{5}
Cộng 2 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}