Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

2x^{2}+x-5=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-1±\sqrt{1^{2}-4\times 2\left(-5\right)}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, 1 vào b và -5 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-1±\sqrt{1-4\times 2\left(-5\right)}}{2\times 2}
Bình phương 1.
x=\frac{-1±\sqrt{1-8\left(-5\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-1±\sqrt{1+40}}{2\times 2}
Nhân -8 với -5.
x=\frac{-1±\sqrt{41}}{2\times 2}
Cộng 1 vào 40.
x=\frac{-1±\sqrt{41}}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{\sqrt{41}-1}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1±\sqrt{41}}{4} khi ± là số dương. Cộng -1 vào \sqrt{41}.
x=\frac{-\sqrt{41}-1}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1±\sqrt{41}}{4} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{41} khỏi -1.
x=\frac{\sqrt{41}-1}{4} x=\frac{-\sqrt{41}-1}{4}
Hiện phương trình đã được giải.
2x^{2}+x-5=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
2x^{2}+x-5-\left(-5\right)=-\left(-5\right)
Cộng 5 vào cả hai vế của phương trình.
2x^{2}+x=-\left(-5\right)
Trừ -5 cho chính nó ta có 0.
2x^{2}+x=5
Trừ -5 khỏi 0.
\frac{2x^{2}+x}{2}=\frac{5}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\frac{1}{2}x=\frac{5}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}+\frac{1}{2}x+\left(\frac{1}{4}\right)^{2}=\frac{5}{2}+\left(\frac{1}{4}\right)^{2}
Chia \frac{1}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{1}{4}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{1}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{1}{2}x+\frac{1}{16}=\frac{5}{2}+\frac{1}{16}
Bình phương \frac{1}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{1}{2}x+\frac{1}{16}=\frac{41}{16}
Cộng \frac{5}{2} với \frac{1}{16} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{1}{4}\right)^{2}=\frac{41}{16}
Phân tích x^{2}+\frac{1}{2}x+\frac{1}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{1}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{41}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{1}{4}=\frac{\sqrt{41}}{4} x+\frac{1}{4}=-\frac{\sqrt{41}}{4}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{41}-1}{4} x=\frac{-\sqrt{41}-1}{4}
Trừ \frac{1}{4} khỏi cả hai vế của phương trình.