Tìm x
x=\frac{3\sqrt{6}}{2}-3\approx 0,674234614
x=-\frac{3\sqrt{6}}{2}-3\approx -6,674234614
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x^{2}+12x-9=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-12±\sqrt{12^{2}-4\times 2\left(-9\right)}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, 12 vào b và -9 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-12±\sqrt{144-4\times 2\left(-9\right)}}{2\times 2}
Bình phương 12.
x=\frac{-12±\sqrt{144-8\left(-9\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-12±\sqrt{144+72}}{2\times 2}
Nhân -8 với -9.
x=\frac{-12±\sqrt{216}}{2\times 2}
Cộng 144 vào 72.
x=\frac{-12±6\sqrt{6}}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 216.
x=\frac{-12±6\sqrt{6}}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{6\sqrt{6}-12}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-12±6\sqrt{6}}{4} khi ± là số dương. Cộng -12 vào 6\sqrt{6}.
x=\frac{3\sqrt{6}}{2}-3
Chia -12+6\sqrt{6} cho 4.
x=\frac{-6\sqrt{6}-12}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-12±6\sqrt{6}}{4} khi ± là số âm. Trừ 6\sqrt{6} khỏi -12.
x=-\frac{3\sqrt{6}}{2}-3
Chia -12-6\sqrt{6} cho 4.
x=\frac{3\sqrt{6}}{2}-3 x=-\frac{3\sqrt{6}}{2}-3
Hiện phương trình đã được giải.
2x^{2}+12x-9=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
2x^{2}+12x-9-\left(-9\right)=-\left(-9\right)
Cộng 9 vào cả hai vế của phương trình.
2x^{2}+12x=-\left(-9\right)
Trừ -9 cho chính nó ta có 0.
2x^{2}+12x=9
Trừ -9 khỏi 0.
\frac{2x^{2}+12x}{2}=\frac{9}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\frac{12}{2}x=\frac{9}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}+6x=\frac{9}{2}
Chia 12 cho 2.
x^{2}+6x+3^{2}=\frac{9}{2}+3^{2}
Chia 6, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 3. Sau đó, cộng bình phương của 3 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+6x+9=\frac{9}{2}+9
Bình phương 3.
x^{2}+6x+9=\frac{27}{2}
Cộng \frac{9}{2} vào 9.
\left(x+3\right)^{2}=\frac{27}{2}
Phân tích x^{2}+6x+9 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+3\right)^{2}}=\sqrt{\frac{27}{2}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+3=\frac{3\sqrt{6}}{2} x+3=-\frac{3\sqrt{6}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{3\sqrt{6}}{2}-3 x=-\frac{3\sqrt{6}}{2}-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}