Tính giá trị
9\left(10\sqrt{10}+2201\right)\approx 20093,604989415
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
2 \times 99 \times 100+3+8 \times 0 \times 3+5+1+9 \times \sqrt{ 1000 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
198\times 100+3+0\times 3+5+1+9\sqrt{1000}
Nhân 2 với 99 để có được 198. Nhân 8 với 0 để có được 0.
19800+3+0\times 3+5+1+9\sqrt{1000}
Nhân 198 với 100 để có được 19800.
19803+0\times 3+5+1+9\sqrt{1000}
Cộng 19800 với 3 để có được 19803.
19803+0+5+1+9\sqrt{1000}
Nhân 0 với 3 để có được 0.
19803+5+1+9\sqrt{1000}
Cộng 19803 với 0 để có được 19803.
19808+1+9\sqrt{1000}
Cộng 19803 với 5 để có được 19808.
19809+9\sqrt{1000}
Cộng 19808 với 1 để có được 19809.
19809+9\times 10\sqrt{10}
Phân tích thành thừa số 1000=10^{2}\times 10. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{10^{2}\times 10} như là tích của gốc vuông \sqrt{10^{2}}\sqrt{10}. Lấy căn bậc hai của 10^{2}.
19809+90\sqrt{10}
Nhân 9 với 10 để có được 90.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}