Tìm x
x\leq \frac{11}{2}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(5x-2\times 1\right)+1\times 7\geq 2\left(2\times 4x-3\times 5\right)
Nhân 1 với 5 để có được 5.
2\left(5x-2\right)+1\times 7\geq 2\left(2\times 4x-3\times 5\right)
Nhân 2 với 1 để có được 2.
10x-4+1\times 7\geq 2\left(2\times 4x-3\times 5\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 5x-2.
10x-4+7\geq 2\left(2\times 4x-3\times 5\right)
Nhân 1 với 7 để có được 7.
10x+3\geq 2\left(2\times 4x-3\times 5\right)
Cộng -4 với 7 để có được 3.
10x+3\geq 2\left(8x-3\times 5\right)
Nhân 2 với 4 để có được 8.
10x+3\geq 2\left(8x-15\right)
Nhân 3 với 5 để có được 15.
10x+3\geq 16x-30
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 8x-15.
10x+3-16x\geq -30
Trừ 16x khỏi cả hai vế.
-6x+3\geq -30
Kết hợp 10x và -16x để có được -6x.
-6x\geq -30-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế.
-6x\geq -33
Lấy -30 trừ 3 để có được -33.
x\leq \frac{-33}{-6}
Chia cả hai vế cho -6. Vì -6 có giá trị âm nên chiều của bất đẳng thức thay đổi.
x\leq \frac{11}{2}
Rút gọn phân số \frac{-33}{-6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước -3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}