Tìm x
x=\frac{-2\lambda -11}{3}
Tìm λ
\lambda =\frac{-3x-11}{2}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\lambda +14=-3\left(x-1\right)
Cộng 11 với 3 để có được 14.
2\lambda +14=-3x+3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với x-1.
-3x+3=2\lambda +14
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-3x=2\lambda +14-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế.
-3x=2\lambda +11
Lấy 14 trừ 3 để có được 11.
\frac{-3x}{-3}=\frac{2\lambda +11}{-3}
Chia cả hai vế cho -3.
x=\frac{2\lambda +11}{-3}
Việc chia cho -3 sẽ làm mất phép nhân với -3.
x=\frac{-2\lambda -11}{3}
Chia 2\lambda +11 cho -3.
2\lambda +14=-3\left(x-1\right)
Cộng 11 với 3 để có được 14.
2\lambda +14=-3x+3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với x-1.
2\lambda =-3x+3-14
Trừ 14 khỏi cả hai vế.
2\lambda =-3x-11
Lấy 3 trừ 14 để có được -11.
\frac{2\lambda }{2}=\frac{-3x-11}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
\lambda =\frac{-3x-11}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}