Tính giá trị
\frac{583}{15}\approx 38,866666667
Phân tích thành thừa số
\frac{11 \cdot 53}{3 \cdot 5} = 38\frac{13}{15} = 38,86666666666667
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{10+3}{5}\times \frac{8\times 3+1}{3}+\frac{7\times 6+1}{6}\times \frac{2\times 5+2}{5}
Nhân 2 với 5 để có được 10.
\frac{13}{5}\times \frac{8\times 3+1}{3}+\frac{7\times 6+1}{6}\times \frac{2\times 5+2}{5}
Cộng 10 với 3 để có được 13.
\frac{13}{5}\times \frac{24+1}{3}+\frac{7\times 6+1}{6}\times \frac{2\times 5+2}{5}
Nhân 8 với 3 để có được 24.
\frac{13}{5}\times \frac{25}{3}+\frac{7\times 6+1}{6}\times \frac{2\times 5+2}{5}
Cộng 24 với 1 để có được 25.
\frac{13\times 25}{5\times 3}+\frac{7\times 6+1}{6}\times \frac{2\times 5+2}{5}
Nhân \frac{13}{5} với \frac{25}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{325}{15}+\frac{7\times 6+1}{6}\times \frac{2\times 5+2}{5}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{13\times 25}{5\times 3}.
\frac{65}{3}+\frac{7\times 6+1}{6}\times \frac{2\times 5+2}{5}
Rút gọn phân số \frac{325}{15} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
\frac{65}{3}+\frac{42+1}{6}\times \frac{2\times 5+2}{5}
Nhân 7 với 6 để có được 42.
\frac{65}{3}+\frac{43}{6}\times \frac{2\times 5+2}{5}
Cộng 42 với 1 để có được 43.
\frac{65}{3}+\frac{43}{6}\times \frac{10+2}{5}
Nhân 2 với 5 để có được 10.
\frac{65}{3}+\frac{43}{6}\times \frac{12}{5}
Cộng 10 với 2 để có được 12.
\frac{65}{3}+\frac{43\times 12}{6\times 5}
Nhân \frac{43}{6} với \frac{12}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{65}{3}+\frac{516}{30}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{43\times 12}{6\times 5}.
\frac{65}{3}+\frac{86}{5}
Rút gọn phân số \frac{516}{30} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 6.
\frac{325}{15}+\frac{258}{15}
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 5 là 15. Chuyển đổi \frac{65}{3} và \frac{86}{5} thành phân số với mẫu số là 15.
\frac{325+258}{15}
Do \frac{325}{15} và \frac{258}{15} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{583}{15}
Cộng 325 với 258 để có được 583.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}