Tính giá trị
\frac{189}{2}=94,5
Phân tích thành thừa số
\frac{3 ^ {3} \cdot 7}{2} = 94\frac{1}{2} = 94,5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{2}-3-3+100
Rút gọn phân số \frac{2}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{1}{2}-\frac{6}{2}-3+100
Chuyển đổi 3 thành phân số \frac{6}{2}.
\frac{1-6}{2}-3+100
Do \frac{1}{2} và \frac{6}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{5}{2}-3+100
Lấy 1 trừ 6 để có được -5.
-\frac{5}{2}-\frac{6}{2}+100
Chuyển đổi 3 thành phân số \frac{6}{2}.
\frac{-5-6}{2}+100
Do -\frac{5}{2} và \frac{6}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{11}{2}+100
Lấy -5 trừ 6 để có được -11.
-\frac{11}{2}+\frac{200}{2}
Chuyển đổi 100 thành phân số \frac{200}{2}.
\frac{-11+200}{2}
Do -\frac{11}{2} và \frac{200}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{189}{2}
Cộng -11 với 200 để có được 189.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}