Tính giá trị
\frac{4\sqrt{3}}{3}-2\approx 0,309401077
Bài kiểm tra
Trigonometry
5 bài toán tương tự với:
2 \cos 30 ^ { \circ } + \tan 30 ^ { \circ } - 2 \tan 45 ^ { \circ }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\times \frac{\sqrt{3}}{2}+\tan(30)-2\tan(45)
Nhận giá trị của \cos(30) từ bảng giá trị lượng giác.
\sqrt{3}+\tan(30)-2\tan(45)
Giản ước 2 và 2.
\sqrt{3}+\frac{\sqrt{3}}{3}-2\tan(45)
Nhận giá trị của \tan(30) từ bảng giá trị lượng giác.
\frac{4}{3}\sqrt{3}-2\tan(45)
Kết hợp \sqrt{3} và \frac{\sqrt{3}}{3} để có được \frac{4}{3}\sqrt{3}.
\frac{4}{3}\sqrt{3}-2\times 1
Nhận giá trị của \tan(45) từ bảng giá trị lượng giác.
\frac{4}{3}\sqrt{3}-2
Nhân 2 với 1 để có được 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}