Tính giá trị
-9
Phân tích thành thừa số
-9
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
2 + ( - 5 + 8 ) ( - 12 + 0 ) - [ 3 - ( 4 - 3 ) ( - 2 ) ] ( - 5 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2+3\left(-12+0\right)-\left(3-\left(4-3\right)\left(-2\right)\right)\left(-5\right)
Cộng -5 với 8 để có được 3.
2+3\left(-12\right)-\left(3-\left(4-3\right)\left(-2\right)\right)\left(-5\right)
Cộng -12 với 0 để có được -12.
2-36-\left(3-\left(4-3\right)\left(-2\right)\right)\left(-5\right)
Nhân 3 với -12 để có được -36.
-34-\left(3-\left(4-3\right)\left(-2\right)\right)\left(-5\right)
Lấy 2 trừ 36 để có được -34.
-34-\left(3-1\left(-2\right)\right)\left(-5\right)
Lấy 4 trừ 3 để có được 1.
-34-\left(3-\left(-2\right)\right)\left(-5\right)
Nhân 1 với -2 để có được -2.
-34-\left(3+2\right)\left(-5\right)
Số đối của số -2 là 2.
-34-5\left(-5\right)
Cộng 3 với 2 để có được 5.
-34-\left(-25\right)
Nhân 5 với -5 để có được -25.
-34+25
Số đối của số -25 là 25.
-9
Cộng -34 với 25 để có được -9.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}