Tìm x (complex solution)
x=\frac{-\sqrt{199}i+9}{35}\approx 0,257142857-0,403049599i
x=\frac{9+\sqrt{199}i}{35}\approx 0,257142857+0,403049599i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
18x-8-35x^{2}=0
Trừ 35x^{2} khỏi cả hai vế.
-35x^{2}+18x-8=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-18±\sqrt{18^{2}-4\left(-35\right)\left(-8\right)}}{2\left(-35\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -35 vào a, 18 vào b và -8 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-18±\sqrt{324-4\left(-35\right)\left(-8\right)}}{2\left(-35\right)}
Bình phương 18.
x=\frac{-18±\sqrt{324+140\left(-8\right)}}{2\left(-35\right)}
Nhân -4 với -35.
x=\frac{-18±\sqrt{324-1120}}{2\left(-35\right)}
Nhân 140 với -8.
x=\frac{-18±\sqrt{-796}}{2\left(-35\right)}
Cộng 324 vào -1120.
x=\frac{-18±2\sqrt{199}i}{2\left(-35\right)}
Lấy căn bậc hai của -796.
x=\frac{-18±2\sqrt{199}i}{-70}
Nhân 2 với -35.
x=\frac{-18+2\sqrt{199}i}{-70}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-18±2\sqrt{199}i}{-70} khi ± là số dương. Cộng -18 vào 2i\sqrt{199}.
x=\frac{-\sqrt{199}i+9}{35}
Chia -18+2i\sqrt{199} cho -70.
x=\frac{-2\sqrt{199}i-18}{-70}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-18±2\sqrt{199}i}{-70} khi ± là số âm. Trừ 2i\sqrt{199} khỏi -18.
x=\frac{9+\sqrt{199}i}{35}
Chia -18-2i\sqrt{199} cho -70.
x=\frac{-\sqrt{199}i+9}{35} x=\frac{9+\sqrt{199}i}{35}
Hiện phương trình đã được giải.
18x-8-35x^{2}=0
Trừ 35x^{2} khỏi cả hai vế.
18x-35x^{2}=8
Thêm 8 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
-35x^{2}+18x=8
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-35x^{2}+18x}{-35}=\frac{8}{-35}
Chia cả hai vế cho -35.
x^{2}+\frac{18}{-35}x=\frac{8}{-35}
Việc chia cho -35 sẽ làm mất phép nhân với -35.
x^{2}-\frac{18}{35}x=\frac{8}{-35}
Chia 18 cho -35.
x^{2}-\frac{18}{35}x=-\frac{8}{35}
Chia 8 cho -35.
x^{2}-\frac{18}{35}x+\left(-\frac{9}{35}\right)^{2}=-\frac{8}{35}+\left(-\frac{9}{35}\right)^{2}
Chia -\frac{18}{35}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{9}{35}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{9}{35} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{18}{35}x+\frac{81}{1225}=-\frac{8}{35}+\frac{81}{1225}
Bình phương -\frac{9}{35} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{18}{35}x+\frac{81}{1225}=-\frac{199}{1225}
Cộng -\frac{8}{35} với \frac{81}{1225} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{9}{35}\right)^{2}=-\frac{199}{1225}
Phân tích x^{2}-\frac{18}{35}x+\frac{81}{1225} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{9}{35}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{199}{1225}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{9}{35}=\frac{\sqrt{199}i}{35} x-\frac{9}{35}=-\frac{\sqrt{199}i}{35}
Rút gọn.
x=\frac{9+\sqrt{199}i}{35} x=\frac{-\sqrt{199}i+9}{35}
Cộng \frac{9}{35} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}