Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x\times 16+xx=-64
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
x\times 16+x^{2}=-64
Nhân x với x để có được x^{2}.
x\times 16+x^{2}+64=0
Thêm 64 vào cả hai vế.
x^{2}+16x+64=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-16±\sqrt{16^{2}-4\times 64}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 16 vào b và 64 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-16±\sqrt{256-4\times 64}}{2}
Bình phương 16.
x=\frac{-16±\sqrt{256-256}}{2}
Nhân -4 với 64.
x=\frac{-16±\sqrt{0}}{2}
Cộng 256 vào -256.
x=-\frac{16}{2}
Lấy căn bậc hai của 0.
x=-8
Chia -16 cho 2.
x\times 16+xx=-64
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
x\times 16+x^{2}=-64
Nhân x với x để có được x^{2}.
x^{2}+16x=-64
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+16x+8^{2}=-64+8^{2}
Chia 16, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 8. Sau đó, cộng bình phương của 8 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+16x+64=-64+64
Bình phương 8.
x^{2}+16x+64=0
Cộng -64 vào 64.
\left(x+8\right)^{2}=0
Phân tích x^{2}+16x+64 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+8\right)^{2}}=\sqrt{0}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+8=0 x+8=0
Rút gọn.
x=-8 x=-8
Trừ 8 khỏi cả hai vế của phương trình.
x=-8
Hiện phương trình đã được giải. Nghiệm là như nhau.