Tìm x
x=\frac{7y-z}{3}
Tìm y
y=\frac{3x+z}{7}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
15x+5z=35y
Thêm 35y vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
15x=35y-5z
Trừ 5z khỏi cả hai vế.
\frac{15x}{15}=\frac{35y-5z}{15}
Chia cả hai vế cho 15.
x=\frac{35y-5z}{15}
Việc chia cho 15 sẽ làm mất phép nhân với 15.
x=\frac{7y-z}{3}
Chia 35y-5z cho 15.
-35y+5z=-15x
Trừ 15x khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
-35y=-15x-5z
Trừ 5z khỏi cả hai vế.
\frac{-35y}{-35}=\frac{-15x-5z}{-35}
Chia cả hai vế cho -35.
y=\frac{-15x-5z}{-35}
Việc chia cho -35 sẽ làm mất phép nhân với -35.
y=\frac{3x+z}{7}
Chia -15x-5z cho -35.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}