Tìm x (complex solution)
x=\sqrt{158}-9\approx 3,56980509
x=-\left(\sqrt{158}+9\right)\approx -21,56980509
Tìm x
x=\sqrt{158}-9\approx 3,56980509
x=-\sqrt{158}-9\approx -21,56980509
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
154=77+18x+x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 11+x với 7+x và kết hợp các số hạng tương đương.
77+18x+x^{2}=154
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
77+18x+x^{2}-154=0
Trừ 154 khỏi cả hai vế.
-77+18x+x^{2}=0
Lấy 77 trừ 154 để có được -77.
x^{2}+18x-77=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-18±\sqrt{18^{2}-4\left(-77\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 18 vào b và -77 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-18±\sqrt{324-4\left(-77\right)}}{2}
Bình phương 18.
x=\frac{-18±\sqrt{324+308}}{2}
Nhân -4 với -77.
x=\frac{-18±\sqrt{632}}{2}
Cộng 324 vào 308.
x=\frac{-18±2\sqrt{158}}{2}
Lấy căn bậc hai của 632.
x=\frac{2\sqrt{158}-18}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-18±2\sqrt{158}}{2} khi ± là số dương. Cộng -18 vào 2\sqrt{158}.
x=\sqrt{158}-9
Chia -18+2\sqrt{158} cho 2.
x=\frac{-2\sqrt{158}-18}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-18±2\sqrt{158}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{158} khỏi -18.
x=-\sqrt{158}-9
Chia -18-2\sqrt{158} cho 2.
x=\sqrt{158}-9 x=-\sqrt{158}-9
Hiện phương trình đã được giải.
154=77+18x+x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 11+x với 7+x và kết hợp các số hạng tương đương.
77+18x+x^{2}=154
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
18x+x^{2}=154-77
Trừ 77 khỏi cả hai vế.
18x+x^{2}=77
Lấy 154 trừ 77 để có được 77.
x^{2}+18x=77
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+18x+9^{2}=77+9^{2}
Chia 18, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 9. Sau đó, cộng bình phương của 9 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+18x+81=77+81
Bình phương 9.
x^{2}+18x+81=158
Cộng 77 vào 81.
\left(x+9\right)^{2}=158
Phân tích x^{2}+18x+81 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+9\right)^{2}}=\sqrt{158}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+9=\sqrt{158} x+9=-\sqrt{158}
Rút gọn.
x=\sqrt{158}-9 x=-\sqrt{158}-9
Trừ 9 khỏi cả hai vế của phương trình.
154=77+18x+x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 11+x với 7+x và kết hợp các số hạng tương đương.
77+18x+x^{2}=154
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
77+18x+x^{2}-154=0
Trừ 154 khỏi cả hai vế.
-77+18x+x^{2}=0
Lấy 77 trừ 154 để có được -77.
x^{2}+18x-77=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-18±\sqrt{18^{2}-4\left(-77\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 18 vào b và -77 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-18±\sqrt{324-4\left(-77\right)}}{2}
Bình phương 18.
x=\frac{-18±\sqrt{324+308}}{2}
Nhân -4 với -77.
x=\frac{-18±\sqrt{632}}{2}
Cộng 324 vào 308.
x=\frac{-18±2\sqrt{158}}{2}
Lấy căn bậc hai của 632.
x=\frac{2\sqrt{158}-18}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-18±2\sqrt{158}}{2} khi ± là số dương. Cộng -18 vào 2\sqrt{158}.
x=\sqrt{158}-9
Chia -18+2\sqrt{158} cho 2.
x=\frac{-2\sqrt{158}-18}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-18±2\sqrt{158}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{158} khỏi -18.
x=-\sqrt{158}-9
Chia -18-2\sqrt{158} cho 2.
x=\sqrt{158}-9 x=-\sqrt{158}-9
Hiện phương trình đã được giải.
154=77+18x+x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 11+x với 7+x và kết hợp các số hạng tương đương.
77+18x+x^{2}=154
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
18x+x^{2}=154-77
Trừ 77 khỏi cả hai vế.
18x+x^{2}=77
Lấy 154 trừ 77 để có được 77.
x^{2}+18x=77
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+18x+9^{2}=77+9^{2}
Chia 18, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 9. Sau đó, cộng bình phương của 9 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+18x+81=77+81
Bình phương 9.
x^{2}+18x+81=158
Cộng 77 vào 81.
\left(x+9\right)^{2}=158
Phân tích x^{2}+18x+81 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+9\right)^{2}}=\sqrt{158}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+9=\sqrt{158} x+9=-\sqrt{158}
Rút gọn.
x=\sqrt{158}-9 x=-\sqrt{158}-9
Trừ 9 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}