Tìm y
y=\frac{7}{75}\approx 0,093333333
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
15y=30y+6\left(-\frac{2}{5}\right)+1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6 với 5y-\frac{2}{5}.
15y=30y+\frac{6\left(-2\right)}{5}+1
Thể hiện 6\left(-\frac{2}{5}\right) dưới dạng phân số đơn.
15y=30y+\frac{-12}{5}+1
Nhân 6 với -2 để có được -12.
15y=30y-\frac{12}{5}+1
Có thể viết lại phân số \frac{-12}{5} dưới dạng -\frac{12}{5} bằng cách tách dấu âm.
15y=30y-\frac{12}{5}+\frac{5}{5}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{5}{5}.
15y=30y+\frac{-12+5}{5}
Do -\frac{12}{5} và \frac{5}{5} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
15y=30y-\frac{7}{5}
Cộng -12 với 5 để có được -7.
15y-30y=-\frac{7}{5}
Trừ 30y khỏi cả hai vế.
-15y=-\frac{7}{5}
Kết hợp 15y và -30y để có được -15y.
y=\frac{-\frac{7}{5}}{-15}
Chia cả hai vế cho -15.
y=\frac{-7}{5\left(-15\right)}
Thể hiện \frac{-\frac{7}{5}}{-15} dưới dạng phân số đơn.
y=\frac{-7}{-75}
Nhân 5 với -15 để có được -75.
y=\frac{7}{75}
Có thể giản lược phân số \frac{-7}{-75} thành \frac{7}{75} bằng cách bỏ dấu âm khỏi cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}