15 - \lceil 7 - ( 2 \frac { 1 } { 4 }
Tính giá trị
10
Phân tích thành thừa số
2\times 5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
15-\lceil 7-\frac{8+1}{4}\rceil
Nhân 2 với 4 để có được 8.
15-\lceil 7-\frac{9}{4}\rceil
Cộng 8 với 1 để có được 9.
15-\lceil \frac{28}{4}-\frac{9}{4}\rceil
Chuyển đổi 7 thành phân số \frac{28}{4}.
15-\lceil \frac{28-9}{4}\rceil
Do \frac{28}{4} và \frac{9}{4} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
15-\lceil \frac{19}{4}\rceil
Lấy 28 trừ 9 để có được 19.
15-\lceil 4+\frac{3}{4}\rceil
Chia 19 cho 4, được 4 dư 3. Viết lại \frac{19}{4} dưới dạng 4+\frac{3}{4}.
15-5
Cận trên của một số thực a là số nguyên nhỏ nhất lớn hơn hoặc bằng a. Cận trên của 4+\frac{3}{4} là 5.
10
Lấy 15 trừ 5 để có được 10.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}