Tìm x (complex solution)
x=3+2i
x=3-2i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-x^{2}+6x=13
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-x^{2}+6x-13=0
Trừ 13 khỏi cả hai vế.
x=\frac{-6±\sqrt{6^{2}-4\left(-1\right)\left(-13\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 6 vào b và -13 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-6±\sqrt{36-4\left(-1\right)\left(-13\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 6.
x=\frac{-6±\sqrt{36+4\left(-13\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-6±\sqrt{36-52}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -13.
x=\frac{-6±\sqrt{-16}}{2\left(-1\right)}
Cộng 36 vào -52.
x=\frac{-6±4i}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của -16.
x=\frac{-6±4i}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{-6+4i}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-6±4i}{-2} khi ± là số dương. Cộng -6 vào 4i.
x=3-2i
Chia -6+4i cho -2.
x=\frac{-6-4i}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-6±4i}{-2} khi ± là số âm. Trừ 4i khỏi -6.
x=3+2i
Chia -6-4i cho -2.
x=3-2i x=3+2i
Hiện phương trình đã được giải.
-x^{2}+6x=13
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{-x^{2}+6x}{-1}=\frac{13}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\frac{6}{-1}x=\frac{13}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}-6x=\frac{13}{-1}
Chia 6 cho -1.
x^{2}-6x=-13
Chia 13 cho -1.
x^{2}-6x+\left(-3\right)^{2}=-13+\left(-3\right)^{2}
Chia -6, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -3. Sau đó, cộng bình phương của -3 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-6x+9=-13+9
Bình phương -3.
x^{2}-6x+9=-4
Cộng -13 vào 9.
\left(x-3\right)^{2}=-4
Phân tích x^{2}-6x+9 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-3\right)^{2}}=\sqrt{-4}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-3=2i x-3=-2i
Rút gọn.
x=3+2i x=3-2i
Cộng 3 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}