Tìm x
x=17
x=28
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
126=45x-x^{2}-350
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-10 với 35-x và kết hợp các số hạng tương đương.
45x-x^{2}-350=126
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
45x-x^{2}-350-126=0
Trừ 126 khỏi cả hai vế.
45x-x^{2}-476=0
Lấy -350 trừ 126 để có được -476.
-x^{2}+45x-476=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-45±\sqrt{45^{2}-4\left(-1\right)\left(-476\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 45 vào b và -476 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-45±\sqrt{2025-4\left(-1\right)\left(-476\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 45.
x=\frac{-45±\sqrt{2025+4\left(-476\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-45±\sqrt{2025-1904}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -476.
x=\frac{-45±\sqrt{121}}{2\left(-1\right)}
Cộng 2025 vào -1904.
x=\frac{-45±11}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 121.
x=\frac{-45±11}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=-\frac{34}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-45±11}{-2} khi ± là số dương. Cộng -45 vào 11.
x=17
Chia -34 cho -2.
x=-\frac{56}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-45±11}{-2} khi ± là số âm. Trừ 11 khỏi -45.
x=28
Chia -56 cho -2.
x=17 x=28
Hiện phương trình đã được giải.
126=45x-x^{2}-350
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-10 với 35-x và kết hợp các số hạng tương đương.
45x-x^{2}-350=126
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
45x-x^{2}=126+350
Thêm 350 vào cả hai vế.
45x-x^{2}=476
Cộng 126 với 350 để có được 476.
-x^{2}+45x=476
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-x^{2}+45x}{-1}=\frac{476}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\frac{45}{-1}x=\frac{476}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}-45x=\frac{476}{-1}
Chia 45 cho -1.
x^{2}-45x=-476
Chia 476 cho -1.
x^{2}-45x+\left(-\frac{45}{2}\right)^{2}=-476+\left(-\frac{45}{2}\right)^{2}
Chia -45, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{45}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{45}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-45x+\frac{2025}{4}=-476+\frac{2025}{4}
Bình phương -\frac{45}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-45x+\frac{2025}{4}=\frac{121}{4}
Cộng -476 vào \frac{2025}{4}.
\left(x-\frac{45}{2}\right)^{2}=\frac{121}{4}
Phân tích x^{2}-45x+\frac{2025}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{45}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{121}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{45}{2}=\frac{11}{2} x-\frac{45}{2}=-\frac{11}{2}
Rút gọn.
x=28 x=17
Cộng \frac{45}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}