Tìm t
t = \frac{\sqrt{1345} + 95}{32} \approx 4,114820051
t = \frac{95 - \sqrt{1345}}{32} \approx 1,822679949
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-16t^{2}+95t=120
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-16t^{2}+95t-120=0
Trừ 120 khỏi cả hai vế.
t=\frac{-95±\sqrt{95^{2}-4\left(-16\right)\left(-120\right)}}{2\left(-16\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -16 vào a, 95 vào b và -120 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
t=\frac{-95±\sqrt{9025-4\left(-16\right)\left(-120\right)}}{2\left(-16\right)}
Bình phương 95.
t=\frac{-95±\sqrt{9025+64\left(-120\right)}}{2\left(-16\right)}
Nhân -4 với -16.
t=\frac{-95±\sqrt{9025-7680}}{2\left(-16\right)}
Nhân 64 với -120.
t=\frac{-95±\sqrt{1345}}{2\left(-16\right)}
Cộng 9025 vào -7680.
t=\frac{-95±\sqrt{1345}}{-32}
Nhân 2 với -16.
t=\frac{\sqrt{1345}-95}{-32}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{-95±\sqrt{1345}}{-32} khi ± là số dương. Cộng -95 vào \sqrt{1345}.
t=\frac{95-\sqrt{1345}}{32}
Chia -95+\sqrt{1345} cho -32.
t=\frac{-\sqrt{1345}-95}{-32}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{-95±\sqrt{1345}}{-32} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{1345} khỏi -95.
t=\frac{\sqrt{1345}+95}{32}
Chia -95-\sqrt{1345} cho -32.
t=\frac{95-\sqrt{1345}}{32} t=\frac{\sqrt{1345}+95}{32}
Hiện phương trình đã được giải.
-16t^{2}+95t=120
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{-16t^{2}+95t}{-16}=\frac{120}{-16}
Chia cả hai vế cho -16.
t^{2}+\frac{95}{-16}t=\frac{120}{-16}
Việc chia cho -16 sẽ làm mất phép nhân với -16.
t^{2}-\frac{95}{16}t=\frac{120}{-16}
Chia 95 cho -16.
t^{2}-\frac{95}{16}t=-\frac{15}{2}
Rút gọn phân số \frac{120}{-16} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 8.
t^{2}-\frac{95}{16}t+\left(-\frac{95}{32}\right)^{2}=-\frac{15}{2}+\left(-\frac{95}{32}\right)^{2}
Chia -\frac{95}{16}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{95}{32}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{95}{32} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
t^{2}-\frac{95}{16}t+\frac{9025}{1024}=-\frac{15}{2}+\frac{9025}{1024}
Bình phương -\frac{95}{32} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
t^{2}-\frac{95}{16}t+\frac{9025}{1024}=\frac{1345}{1024}
Cộng -\frac{15}{2} với \frac{9025}{1024} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(t-\frac{95}{32}\right)^{2}=\frac{1345}{1024}
Phân tích t^{2}-\frac{95}{16}t+\frac{9025}{1024} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(t-\frac{95}{32}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1345}{1024}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
t-\frac{95}{32}=\frac{\sqrt{1345}}{32} t-\frac{95}{32}=-\frac{\sqrt{1345}}{32}
Rút gọn.
t=\frac{\sqrt{1345}+95}{32} t=\frac{95-\sqrt{1345}}{32}
Cộng \frac{95}{32} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}