Tìm x
x=5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{12^{2}+x^{2}}=20-\left(12-x\right)
Trừ 12-x khỏi cả hai vế của phương trình.
\sqrt{144+x^{2}}=20-\left(12-x\right)
Tính 12 mũ 2 và ta có 144.
\sqrt{144+x^{2}}=20-12+x
Để tìm số đối của 12-x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\sqrt{144+x^{2}}=8+x
Lấy 20 trừ 12 để có được 8.
\left(\sqrt{144+x^{2}}\right)^{2}=\left(8+x\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
144+x^{2}=\left(8+x\right)^{2}
Tính \sqrt{144+x^{2}} mũ 2 và ta có 144+x^{2}.
144+x^{2}=64+16x+x^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(8+x\right)^{2}.
144+x^{2}-16x=64+x^{2}
Trừ 16x khỏi cả hai vế.
144+x^{2}-16x-x^{2}=64
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
144-16x=64
Kết hợp x^{2} và -x^{2} để có được 0.
-16x=64-144
Trừ 144 khỏi cả hai vế.
-16x=-80
Lấy 64 trừ 144 để có được -80.
x=\frac{-80}{-16}
Chia cả hai vế cho -16.
x=5
Chia -80 cho -16 ta có 5.
12-5+\sqrt{12^{2}+5^{2}}=20
Thay x bằng 5 trong phương trình 12-x+\sqrt{12^{2}+x^{2}}=20.
20=20
Rút gọn. Giá trị x=5 thỏa mãn phương trình.
x=5
Phương trình \sqrt{x^{2}+144}=x+8 có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}