Tìm x
x=-\frac{1}{2}=-0,5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
12x^{2}+12x=-3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 12x với x+1.
12x^{2}+12x+3=0
Thêm 3 vào cả hai vế.
x=\frac{-12±\sqrt{12^{2}-4\times 12\times 3}}{2\times 12}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 12 vào a, 12 vào b và 3 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-12±\sqrt{144-4\times 12\times 3}}{2\times 12}
Bình phương 12.
x=\frac{-12±\sqrt{144-48\times 3}}{2\times 12}
Nhân -4 với 12.
x=\frac{-12±\sqrt{144-144}}{2\times 12}
Nhân -48 với 3.
x=\frac{-12±\sqrt{0}}{2\times 12}
Cộng 144 vào -144.
x=-\frac{12}{2\times 12}
Lấy căn bậc hai của 0.
x=-\frac{12}{24}
Nhân 2 với 12.
x=-\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{-12}{24} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 12.
12x^{2}+12x=-3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 12x với x+1.
\frac{12x^{2}+12x}{12}=-\frac{3}{12}
Chia cả hai vế cho 12.
x^{2}+\frac{12}{12}x=-\frac{3}{12}
Việc chia cho 12 sẽ làm mất phép nhân với 12.
x^{2}+x=-\frac{3}{12}
Chia 12 cho 12.
x^{2}+x=-\frac{1}{4}
Rút gọn phân số \frac{-3}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
x^{2}+x+\left(\frac{1}{2}\right)^{2}=-\frac{1}{4}+\left(\frac{1}{2}\right)^{2}
Chia 1, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{1}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+x+\frac{1}{4}=\frac{-1+1}{4}
Bình phương \frac{1}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+x+\frac{1}{4}=0
Cộng -\frac{1}{4} với \frac{1}{4} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{1}{2}\right)^{2}=0
Phân tích x^{2}+x+\frac{1}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{1}{2}\right)^{2}}=\sqrt{0}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{1}{2}=0 x+\frac{1}{2}=0
Rút gọn.
x=-\frac{1}{2} x=-\frac{1}{2}
Trừ \frac{1}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.
x=-\frac{1}{2}
Hiện phương trình đã được giải. Nghiệm là như nhau.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}