Phân tích thành thừa số
\left(3x-2\right)\left(2x+1\right)\left(2x+3\right)\left(x-1\right)^{2}
Tính giá trị
\left(3x-2\right)\left(2x+1\right)\left(2x+3\right)\left(x-1\right)^{2}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
12 x ^ { 5 } - 8 x ^ { 4 } - 27 x ^ { 3 } + 24 x ^ { 2 } + 5 x - 6
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(2x+1\right)\left(6x^{4}-7x^{3}-10x^{2}+17x-6\right)
Theo Định lý nghiệm hữu tỉ, mọi nghiệm hữu tỉ của một đa thức đều có dạng \frac{p}{q}, trong đó số hạng không đổi -6 chia hết cho p và hệ số của số hạng cao nhất 12 chia hết cho q. Một gốc đó là -\frac{1}{2}. Phân tích đa thức bằng cách chia nó bằng 2x+1.
\left(x-1\right)\left(6x^{3}-x^{2}-11x+6\right)
Xét 6x^{4}-7x^{3}-10x^{2}+17x-6. Theo Định lý nghiệm hữu tỉ, mọi nghiệm hữu tỉ của một đa thức đều có dạng \frac{p}{q}, trong đó số hạng không đổi -6 chia hết cho p và hệ số của số hạng cao nhất 6 chia hết cho q. Một gốc đó là 1. Phân tích đa thức bằng cách chia nó bằng x-1.
\left(x-1\right)\left(6x^{2}+5x-6\right)
Xét 6x^{3}-x^{2}-11x+6. Theo Định lý nghiệm hữu tỉ, mọi nghiệm hữu tỉ của một đa thức đều có dạng \frac{p}{q}, trong đó số hạng không đổi 6 chia hết cho p và hệ số của số hạng cao nhất 6 chia hết cho q. Một gốc đó là 1. Phân tích đa thức bằng cách chia nó bằng x-1.
a+b=5 ab=6\left(-6\right)=-36
Xét 6x^{2}+5x-6. Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là 6x^{2}+ax+bx-6. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,36 -2,18 -3,12 -4,9 -6,6
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -36.
-1+36=35 -2+18=16 -3+12=9 -4+9=5 -6+6=0
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-4 b=9
Nghiệm là cặp có tổng bằng 5.
\left(6x^{2}-4x\right)+\left(9x-6\right)
Viết lại 6x^{2}+5x-6 dưới dạng \left(6x^{2}-4x\right)+\left(9x-6\right).
2x\left(3x-2\right)+3\left(3x-2\right)
Phân tích 2x trong đầu tiên và 3 trong nhóm thứ hai.
\left(3x-2\right)\left(2x+3\right)
Phân tích số hạng chung 3x-2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
\left(3x-2\right)\left(2x+1\right)\left(2x+3\right)\left(x-1\right)^{2}
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}