Tính giá trị
-3
Phân tích thành thừa số
-3
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(12x^{2}\right)^{1}\times \frac{1}{-4x^{2}}
Sử dụng các quy tắc số mũ để rút gọn biểu thức.
12^{1}\left(x^{2}\right)^{1}\times \frac{1}{-4}\times \frac{1}{x^{2}}
Để lũy thừa tích của hai hay nhiều số, thực hiện lũy thừa từng số rồi nhân các kết quả với nhau.
12^{1}\times \frac{1}{-4}\left(x^{2}\right)^{1}\times \frac{1}{x^{2}}
Sử dụng Tính chất Giao hoán của Phép nhân.
12^{1}\times \frac{1}{-4}x^{2}x^{2\left(-1\right)}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau.
12^{1}\times \frac{1}{-4}x^{2}x^{-2}
Nhân 2 với -1.
12^{1}\times \frac{1}{-4}x^{2-2}
Để nhân lũy thừa của cùng một cơ số, hãy cộng các số mũ với nhau.
12^{1}\times \frac{1}{-4}x^{0}
Cộng các số mũ 2 và -2.
12\times \frac{1}{-4}x^{0}
Lũy thừa 12 bậc 1.
12\left(-\frac{1}{4}\right)x^{0}
Lũy thừa -4 bậc -1.
-3x^{0}
Nhân 12 với -\frac{1}{4}.
-3
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
\frac{12^{1}x^{2}}{\left(-4\right)^{1}x^{2}}
Sử dụng các quy tắc số mũ để rút gọn biểu thức.
\frac{12^{1}x^{2-2}}{\left(-4\right)^{1}}
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{12^{1}x^{0}}{\left(-4\right)^{1}}
Trừ 2 khỏi 2.
\frac{12^{1}}{\left(-4\right)^{1}}
Với mọi số a, trừ 0, a^{0}=1.
-3
Chia 12 cho -4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}