Tính giá trị
5x^{2}+12x+2
Phân tích thành thừa số
5\left(x-\frac{-\sqrt{26}-6}{5}\right)\left(x-\frac{\sqrt{26}-6}{5}\right)
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5x^{2}+8x-3+4x+5
Kết hợp 12x^{2} và -7x^{2} để có được 5x^{2}.
5x^{2}+12x-3+5
Kết hợp 8x và 4x để có được 12x.
5x^{2}+12x+2
Cộng -3 với 5 để có được 2.
factor(5x^{2}+8x-3+4x+5)
Kết hợp 12x^{2} và -7x^{2} để có được 5x^{2}.
factor(5x^{2}+12x-3+5)
Kết hợp 8x và 4x để có được 12x.
factor(5x^{2}+12x+2)
Cộng -3 với 5 để có được 2.
5x^{2}+12x+2=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-12±\sqrt{12^{2}-4\times 5\times 2}}{2\times 5}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-12±\sqrt{144-4\times 5\times 2}}{2\times 5}
Bình phương 12.
x=\frac{-12±\sqrt{144-20\times 2}}{2\times 5}
Nhân -4 với 5.
x=\frac{-12±\sqrt{144-40}}{2\times 5}
Nhân -20 với 2.
x=\frac{-12±\sqrt{104}}{2\times 5}
Cộng 144 vào -40.
x=\frac{-12±2\sqrt{26}}{2\times 5}
Lấy căn bậc hai của 104.
x=\frac{-12±2\sqrt{26}}{10}
Nhân 2 với 5.
x=\frac{2\sqrt{26}-12}{10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-12±2\sqrt{26}}{10} khi ± là số dương. Cộng -12 vào 2\sqrt{26}.
x=\frac{\sqrt{26}-6}{5}
Chia -12+2\sqrt{26} cho 10.
x=\frac{-2\sqrt{26}-12}{10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-12±2\sqrt{26}}{10} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{26} khỏi -12.
x=\frac{-\sqrt{26}-6}{5}
Chia -12-2\sqrt{26} cho 10.
5x^{2}+12x+2=5\left(x-\frac{\sqrt{26}-6}{5}\right)\left(x-\frac{-\sqrt{26}-6}{5}\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế \frac{-6+\sqrt{26}}{5} vào x_{1} và \frac{-6-\sqrt{26}}{5} vào x_{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}