Tìm x
x = -\frac{7}{4} = -1\frac{3}{4} = -1,75
x=\frac{1}{3}\approx 0,333333333
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=17 ab=12\left(-7\right)=-84
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 12x^{2}+ax+bx-7. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,84 -2,42 -3,28 -4,21 -6,14 -7,12
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -84.
-1+84=83 -2+42=40 -3+28=25 -4+21=17 -6+14=8 -7+12=5
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-4 b=21
Nghiệm là cặp có tổng bằng 17.
\left(12x^{2}-4x\right)+\left(21x-7\right)
Viết lại 12x^{2}+17x-7 dưới dạng \left(12x^{2}-4x\right)+\left(21x-7\right).
4x\left(3x-1\right)+7\left(3x-1\right)
Phân tích 4x trong đầu tiên và 7 trong nhóm thứ hai.
\left(3x-1\right)\left(4x+7\right)
Phân tích số hạng chung 3x-1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=\frac{1}{3} x=-\frac{7}{4}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 3x-1=0 và 4x+7=0.
12x^{2}+17x-7=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-17±\sqrt{17^{2}-4\times 12\left(-7\right)}}{2\times 12}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 12 vào a, 17 vào b và -7 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-17±\sqrt{289-4\times 12\left(-7\right)}}{2\times 12}
Bình phương 17.
x=\frac{-17±\sqrt{289-48\left(-7\right)}}{2\times 12}
Nhân -4 với 12.
x=\frac{-17±\sqrt{289+336}}{2\times 12}
Nhân -48 với -7.
x=\frac{-17±\sqrt{625}}{2\times 12}
Cộng 289 vào 336.
x=\frac{-17±25}{2\times 12}
Lấy căn bậc hai của 625.
x=\frac{-17±25}{24}
Nhân 2 với 12.
x=\frac{8}{24}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-17±25}{24} khi ± là số dương. Cộng -17 vào 25.
x=\frac{1}{3}
Rút gọn phân số \frac{8}{24} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 8.
x=-\frac{42}{24}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-17±25}{24} khi ± là số âm. Trừ 25 khỏi -17.
x=-\frac{7}{4}
Rút gọn phân số \frac{-42}{24} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 6.
x=\frac{1}{3} x=-\frac{7}{4}
Hiện phương trình đã được giải.
12x^{2}+17x-7=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
12x^{2}+17x-7-\left(-7\right)=-\left(-7\right)
Cộng 7 vào cả hai vế của phương trình.
12x^{2}+17x=-\left(-7\right)
Trừ -7 cho chính nó ta có 0.
12x^{2}+17x=7
Trừ -7 khỏi 0.
\frac{12x^{2}+17x}{12}=\frac{7}{12}
Chia cả hai vế cho 12.
x^{2}+\frac{17}{12}x=\frac{7}{12}
Việc chia cho 12 sẽ làm mất phép nhân với 12.
x^{2}+\frac{17}{12}x+\left(\frac{17}{24}\right)^{2}=\frac{7}{12}+\left(\frac{17}{24}\right)^{2}
Chia \frac{17}{12}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{17}{24}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{17}{24} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{17}{12}x+\frac{289}{576}=\frac{7}{12}+\frac{289}{576}
Bình phương \frac{17}{24} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{17}{12}x+\frac{289}{576}=\frac{625}{576}
Cộng \frac{7}{12} với \frac{289}{576} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{17}{24}\right)^{2}=\frac{625}{576}
Phân tích x^{2}+\frac{17}{12}x+\frac{289}{576} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{17}{24}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{625}{576}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{17}{24}=\frac{25}{24} x+\frac{17}{24}=-\frac{25}{24}
Rút gọn.
x=\frac{1}{3} x=-\frac{7}{4}
Trừ \frac{17}{24} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}