Tính giá trị
10x
Khai triển
10x
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
12 ( \frac { x } { 2 } + 1 ) + 12 ( \frac { x } { 3 } - 1 ) =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
12\left(\frac{x}{2}+\frac{2}{2}\right)+12\left(\frac{x}{3}-1\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{2}{2}.
12\times \frac{x+2}{2}+12\left(\frac{x}{3}-1\right)
Do \frac{x}{2} và \frac{2}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
6\left(x+2\right)+12\left(\frac{x}{3}-1\right)
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 2 trong 12 và 2.
6\left(x+2\right)+12\left(\frac{x}{3}-\frac{3}{3}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{3}{3}.
6\left(x+2\right)+12\times \frac{x-3}{3}
Do \frac{x}{3} và \frac{3}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
6\left(x+2\right)+4\left(x-3\right)
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 3 trong 12 và 3.
6x+12+4\left(x-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6 với x+2.
6x+12+4x-12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x-3.
10x+12-12
Kết hợp 6x và 4x để có được 10x.
10x
Lấy 12 trừ 12 để có được 0.
12\left(\frac{x}{2}+\frac{2}{2}\right)+12\left(\frac{x}{3}-1\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{2}{2}.
12\times \frac{x+2}{2}+12\left(\frac{x}{3}-1\right)
Do \frac{x}{2} và \frac{2}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
6\left(x+2\right)+12\left(\frac{x}{3}-1\right)
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 2 trong 12 và 2.
6\left(x+2\right)+12\left(\frac{x}{3}-\frac{3}{3}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{3}{3}.
6\left(x+2\right)+12\times \frac{x-3}{3}
Do \frac{x}{3} và \frac{3}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
6\left(x+2\right)+4\left(x-3\right)
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 3 trong 12 và 3.
6x+12+4\left(x-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6 với x+2.
6x+12+4x-12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x-3.
10x+12-12
Kết hợp 6x và 4x để có được 10x.
10x
Lấy 12 trừ 12 để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}