Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

12x^{2}-102x+160=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-102\right)±\sqrt{\left(-102\right)^{2}-4\times 12\times 160}}{2\times 12}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 12 vào a, -102 vào b và 160 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-102\right)±\sqrt{10404-4\times 12\times 160}}{2\times 12}
Bình phương -102.
x=\frac{-\left(-102\right)±\sqrt{10404-48\times 160}}{2\times 12}
Nhân -4 với 12.
x=\frac{-\left(-102\right)±\sqrt{10404-7680}}{2\times 12}
Nhân -48 với 160.
x=\frac{-\left(-102\right)±\sqrt{2724}}{2\times 12}
Cộng 10404 vào -7680.
x=\frac{-\left(-102\right)±2\sqrt{681}}{2\times 12}
Lấy căn bậc hai của 2724.
x=\frac{102±2\sqrt{681}}{2\times 12}
Số đối của số -102 là 102.
x=\frac{102±2\sqrt{681}}{24}
Nhân 2 với 12.
x=\frac{2\sqrt{681}+102}{24}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{102±2\sqrt{681}}{24} khi ± là số dương. Cộng 102 vào 2\sqrt{681}.
x=\frac{\sqrt{681}}{12}+\frac{17}{4}
Chia 102+2\sqrt{681} cho 24.
x=\frac{102-2\sqrt{681}}{24}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{102±2\sqrt{681}}{24} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{681} khỏi 102.
x=-\frac{\sqrt{681}}{12}+\frac{17}{4}
Chia 102-2\sqrt{681} cho 24.
x=\frac{\sqrt{681}}{12}+\frac{17}{4} x=-\frac{\sqrt{681}}{12}+\frac{17}{4}
Hiện phương trình đã được giải.
12x^{2}-102x+160=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
12x^{2}-102x+160-160=-160
Trừ 160 khỏi cả hai vế của phương trình.
12x^{2}-102x=-160
Trừ 160 cho chính nó ta có 0.
\frac{12x^{2}-102x}{12}=-\frac{160}{12}
Chia cả hai vế cho 12.
x^{2}+\left(-\frac{102}{12}\right)x=-\frac{160}{12}
Việc chia cho 12 sẽ làm mất phép nhân với 12.
x^{2}-\frac{17}{2}x=-\frac{160}{12}
Rút gọn phân số \frac{-102}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 6.
x^{2}-\frac{17}{2}x=-\frac{40}{3}
Rút gọn phân số \frac{-160}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x^{2}-\frac{17}{2}x+\left(-\frac{17}{4}\right)^{2}=-\frac{40}{3}+\left(-\frac{17}{4}\right)^{2}
Chia -\frac{17}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{17}{4}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{17}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{17}{2}x+\frac{289}{16}=-\frac{40}{3}+\frac{289}{16}
Bình phương -\frac{17}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{17}{2}x+\frac{289}{16}=\frac{227}{48}
Cộng -\frac{40}{3} với \frac{289}{16} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{17}{4}\right)^{2}=\frac{227}{48}
Phân tích x^{2}-\frac{17}{2}x+\frac{289}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{17}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{227}{48}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{17}{4}=\frac{\sqrt{681}}{12} x-\frac{17}{4}=-\frac{\sqrt{681}}{12}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{681}}{12}+\frac{17}{4} x=-\frac{\sqrt{681}}{12}+\frac{17}{4}
Cộng \frac{17}{4} vào cả hai vế của phương trình.