Tính giá trị
1
Phân tích thành thừa số
1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
12\left(-\frac{2}{3}\right)^{3}-13\times \left(\frac{-2}{3}\right)^{2}-5\times \frac{-2}{3}+7
Có thể viết lại phân số \frac{-2}{3} dưới dạng -\frac{2}{3} bằng cách tách dấu âm.
12\left(-\frac{8}{27}\right)-13\times \left(\frac{-2}{3}\right)^{2}-5\times \frac{-2}{3}+7
Tính -\frac{2}{3} mũ 3 và ta có -\frac{8}{27}.
-\frac{32}{9}-13\times \left(\frac{-2}{3}\right)^{2}-5\times \frac{-2}{3}+7
Nhân 12 với -\frac{8}{27} để có được -\frac{32}{9}.
-\frac{32}{9}-13\left(-\frac{2}{3}\right)^{2}-5\times \frac{-2}{3}+7
Có thể viết lại phân số \frac{-2}{3} dưới dạng -\frac{2}{3} bằng cách tách dấu âm.
-\frac{32}{9}-13\times \frac{4}{9}-5\times \frac{-2}{3}+7
Tính -\frac{2}{3} mũ 2 và ta có \frac{4}{9}.
-\frac{32}{9}-\frac{52}{9}-5\times \frac{-2}{3}+7
Nhân 13 với \frac{4}{9} để có được \frac{52}{9}.
-\frac{28}{3}-5\times \frac{-2}{3}+7
Lấy -\frac{32}{9} trừ \frac{52}{9} để có được -\frac{28}{3}.
-\frac{28}{3}-5\left(-\frac{2}{3}\right)+7
Có thể viết lại phân số \frac{-2}{3} dưới dạng -\frac{2}{3} bằng cách tách dấu âm.
-\frac{28}{3}-\left(-\frac{10}{3}\right)+7
Nhân 5 với -\frac{2}{3} để có được -\frac{10}{3}.
-\frac{28}{3}+\frac{10}{3}+7
Số đối của số -\frac{10}{3} là \frac{10}{3}.
-6+7
Cộng -\frac{28}{3} với \frac{10}{3} để có được -6.
1
Cộng -6 với 7 để có được 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}