Tìm d
d=-\frac{9x^{2}+6x-11}{\left(1-3x\right)^{2}}
x\neq \frac{1}{3}
Tìm x (complex solution)
\left\{\begin{matrix}x=-\frac{-d+2\sqrt{2d+3}+1}{3\left(d+1\right)}\text{; }x=-\frac{-d-2\sqrt{2d+3}+1}{3\left(d+1\right)}\text{, }&d\neq -1\\x=1\text{, }&d=-1\end{matrix}\right,
Tìm x
\left\{\begin{matrix}x=-\frac{-d+2\sqrt{2d+3}+1}{3\left(d+1\right)}\text{; }x=-\frac{-d-2\sqrt{2d+3}+1}{3\left(d+1\right)}\text{, }&d\neq -1\text{ and }d\geq -\frac{3}{2}\\x=1\text{, }&d=-1\end{matrix}\right,
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
12 = ( 1 - 3 x ) ( 1 - 3 x ) d + ( 1 + 3 x ) ( 1 + 3 x )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
12=\left(1-3x\right)^{2}d+\left(1+3x\right)\left(1+3x\right)
Nhân 1-3x với 1-3x để có được \left(1-3x\right)^{2}.
12=\left(1-3x\right)^{2}d+\left(1+3x\right)^{2}
Nhân 1+3x với 1+3x để có được \left(1+3x\right)^{2}.
12=\left(1-6x+9x^{2}\right)d+\left(1+3x\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(1-3x\right)^{2}.
12=d-6xd+9x^{2}d+\left(1+3x\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1-6x+9x^{2} với d.
12=d-6xd+9x^{2}d+1+6x+9x^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(1+3x\right)^{2}.
d-6xd+9x^{2}d+1+6x+9x^{2}=12
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
d-6xd+9x^{2}d+6x+9x^{2}=12-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
d-6xd+9x^{2}d+6x+9x^{2}=11
Lấy 12 trừ 1 để có được 11.
d-6xd+9x^{2}d+9x^{2}=11-6x
Trừ 6x khỏi cả hai vế.
d-6xd+9x^{2}d=11-6x-9x^{2}
Trừ 9x^{2} khỏi cả hai vế.
\left(1-6x+9x^{2}\right)d=11-6x-9x^{2}
Kết hợp tất cả các số hạng chứa d.
\left(9x^{2}-6x+1\right)d=11-6x-9x^{2}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(9x^{2}-6x+1\right)d}{9x^{2}-6x+1}=\frac{11-6x-9x^{2}}{9x^{2}-6x+1}
Chia cả hai vế cho 1-6x+9x^{2}.
d=\frac{11-6x-9x^{2}}{9x^{2}-6x+1}
Việc chia cho 1-6x+9x^{2} sẽ làm mất phép nhân với 1-6x+9x^{2}.
d=\frac{11-6x-9x^{2}}{\left(3x-1\right)^{2}}
Chia 11-6x-9x^{2} cho 1-6x+9x^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}