Phân tích thành thừa số
2\left(w-3\right)\left(5w+2\right)w^{5}
Tính giá trị
2\left(w-3\right)\left(5w+2\right)w^{5}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(5w^{7}-13w^{6}-6w^{5}\right)
Phân tích 2 thành thừa số.
w^{5}\left(5w^{2}-13w-6\right)
Xét 5w^{7}-13w^{6}-6w^{5}. Phân tích w^{5} thành thừa số.
a+b=-13 ab=5\left(-6\right)=-30
Xét 5w^{2}-13w-6. Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là 5w^{2}+aw+bw-6. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-30 2,-15 3,-10 5,-6
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -30.
1-30=-29 2-15=-13 3-10=-7 5-6=-1
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-15 b=2
Nghiệm là cặp có tổng bằng -13.
\left(5w^{2}-15w\right)+\left(2w-6\right)
Viết lại 5w^{2}-13w-6 dưới dạng \left(5w^{2}-15w\right)+\left(2w-6\right).
5w\left(w-3\right)+2\left(w-3\right)
Phân tích 5w trong đầu tiên và 2 trong nhóm thứ hai.
\left(w-3\right)\left(5w+2\right)
Phân tích số hạng chung w-3 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
2w^{5}\left(w-3\right)\left(5w+2\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}