Tính giá trị
2\left(a+7\right)
Khai triển
2a+14
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
10a-\left(4a+4a-8-6\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với a-2.
10a-\left(8a-8-6\right)
Kết hợp 4a và 4a để có được 8a.
10a-\left(8a-14\right)
Lấy -8 trừ 6 để có được -14.
10a-8a-\left(-14\right)
Để tìm số đối của 8a-14, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
10a-8a+14
Số đối của số -14 là 14.
2a+14
Kết hợp 10a và -8a để có được 2a.
10a-\left(4a+4a-8-6\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với a-2.
10a-\left(8a-8-6\right)
Kết hợp 4a và 4a để có được 8a.
10a-\left(8a-14\right)
Lấy -8 trừ 6 để có được -14.
10a-8a-\left(-14\right)
Để tìm số đối của 8a-14, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
10a-8a+14
Số đối của số -14 là 14.
2a+14
Kết hợp 10a và -8a để có được 2a.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}