Tính giá trị
-\frac{59999}{10000}=-5,9999
Phân tích thành thừa số
-\frac{59999}{10000} = -5\frac{9999}{10000} = -5,9999
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
10^{-4}-\log_{10}\left(1000\right)\log_{10}\left(5^{2}\times 4\right)
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với -5 để có kết quả -4.
\frac{1}{10000}-\log_{10}\left(1000\right)\log_{10}\left(5^{2}\times 4\right)
Tính 10 mũ -4 và ta có \frac{1}{10000}.
\frac{1}{10000}-3\log_{10}\left(5^{2}\times 4\right)
Lô-ga-rít cơ số 10 của 1000 là 3.
\frac{1}{10000}-3\log_{10}\left(25\times 4\right)
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
\frac{1}{10000}-3\log_{10}\left(100\right)
Nhân 25 với 4 để có được 100.
\frac{1}{10000}-3\times 2
Lô-ga-rít cơ số 10 của 100 là 2.
\frac{1}{10000}-6
Nhân 3 với 2 để có được 6.
-\frac{59999}{10000}
Lấy \frac{1}{10000} trừ 6 để có được -\frac{59999}{10000}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}