Tìm x
x = \frac{26}{19} = 1\frac{7}{19} \approx 1,368421053
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
10 \left( x+4 \right) -6 \left( x+1 \right) = 15 \left( 4-x \right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
10x+40-6\left(x+1\right)=15\left(4-x\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 10 với x+4.
10x+40-6x-6=15\left(4-x\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -6 với x+1.
4x+40-6=15\left(4-x\right)
Kết hợp 10x và -6x để có được 4x.
4x+34=15\left(4-x\right)
Lấy 40 trừ 6 để có được 34.
4x+34=60-15x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 15 với 4-x.
4x+34+15x=60
Thêm 15x vào cả hai vế.
19x+34=60
Kết hợp 4x và 15x để có được 19x.
19x=60-34
Trừ 34 khỏi cả hai vế.
19x=26
Lấy 60 trừ 34 để có được 26.
x=\frac{26}{19}
Chia cả hai vế cho 19.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}