Tìm x
x=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5=\frac{x}{64}\times 14+5
Nhân cả hai vế của phương trình với 5.
5=\frac{x\times 14}{64}+5
Thể hiện \frac{x}{64}\times 14 dưới dạng phân số đơn.
5=x\times \frac{7}{32}+5
Chia x\times 14 cho 64 ta có x\times \frac{7}{32}.
x\times \frac{7}{32}+5=5
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x\times \frac{7}{32}=5-5
Trừ 5 khỏi cả hai vế.
x\times \frac{7}{32}=0
Lấy 5 trừ 5 để có được 0.
x=0
Tích của hai số bằng 0 nếu ít nhất một trong hai số bằng 0. Do \frac{7}{32} không bằng 0, x phải bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}