Tìm x
x=\sqrt{2}+4\approx 5,414213562
x=4-\sqrt{2}\approx 2,585786438
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}-8x+15=1
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x^{2}-8x+15-1=0
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
x^{2}-8x+14=0
Lấy 15 trừ 1 để có được 14.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{\left(-8\right)^{2}-4\times 14}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -8 vào b và 14 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64-4\times 14}}{2}
Bình phương -8.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64-56}}{2}
Nhân -4 với 14.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{8}}{2}
Cộng 64 vào -56.
x=\frac{-\left(-8\right)±2\sqrt{2}}{2}
Lấy căn bậc hai của 8.
x=\frac{8±2\sqrt{2}}{2}
Số đối của số -8 là 8.
x=\frac{2\sqrt{2}+8}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{8±2\sqrt{2}}{2} khi ± là số dương. Cộng 8 vào 2\sqrt{2}.
x=\sqrt{2}+4
Chia 2\sqrt{2}+8 cho 2.
x=\frac{8-2\sqrt{2}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{8±2\sqrt{2}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{2} khỏi 8.
x=4-\sqrt{2}
Chia 8-2\sqrt{2} cho 2.
x=\sqrt{2}+4 x=4-\sqrt{2}
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-8x+15=1
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x^{2}-8x=1-15
Trừ 15 khỏi cả hai vế.
x^{2}-8x=-14
Lấy 1 trừ 15 để có được -14.
x^{2}-8x+\left(-4\right)^{2}=-14+\left(-4\right)^{2}
Chia -8, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -4. Sau đó, cộng bình phương của -4 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-8x+16=-14+16
Bình phương -4.
x^{2}-8x+16=2
Cộng -14 vào 16.
\left(x-4\right)^{2}=2
Phân tích x^{2}-8x+16 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-4\right)^{2}}=\sqrt{2}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-4=\sqrt{2} x-4=-\sqrt{2}
Rút gọn.
x=\sqrt{2}+4 x=4-\sqrt{2}
Cộng 4 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}