Xác minh
sai
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
36=36\left(\frac{2\times 4+1}{4}\times \frac{4}{9}\left(-3\right)+|-\frac{2\times 2+1}{2}|-37-|-27|\right)-36|-\frac{7\times 2+1}{2}|
Nhân cả hai vế của phương trình với 36, bội số chung nhỏ nhất của 4,9.
36=36\left(\frac{8+1}{4}\times \frac{4}{9}\left(-3\right)+|-\frac{2\times 2+1}{2}|-37-|-27|\right)-36|-\frac{7\times 2+1}{2}|
Nhân 2 với 4 để có được 8.
36=36\left(\frac{9}{4}\times \frac{4}{9}\left(-3\right)+|-\frac{2\times 2+1}{2}|-37-|-27|\right)-36|-\frac{7\times 2+1}{2}|
Cộng 8 với 1 để có được 9.
36=36\left(-3+|-\frac{2\times 2+1}{2}|-37-|-27|\right)-36|-\frac{7\times 2+1}{2}|
Giản ước \frac{9}{4} và số nghịch đảo \frac{4}{9}.
36=36\left(-3+|-\frac{4+1}{2}|-37-|-27|\right)-36|-\frac{7\times 2+1}{2}|
Nhân 2 với 2 để có được 4.
36=36\left(-3+|-\frac{5}{2}|-37-|-27|\right)-36|-\frac{7\times 2+1}{2}|
Cộng 4 với 1 để có được 5.
36=36\left(-3+\frac{5}{2}-37-|-27|\right)-36|-\frac{7\times 2+1}{2}|
Giá trị tuyệt đối của số thực a là a khi a\geq 0 hoặc -a khi a<0. Giá trị tuyệt đối của -\frac{5}{2} là \frac{5}{2}.
36=36\left(-\frac{6}{2}+\frac{5}{2}-37-|-27|\right)-36|-\frac{7\times 2+1}{2}|
Chuyển đổi -3 thành phân số -\frac{6}{2}.
36=36\left(\frac{-6+5}{2}-37-|-27|\right)-36|-\frac{7\times 2+1}{2}|
Do -\frac{6}{2} và \frac{5}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
36=36\left(-\frac{1}{2}-37-|-27|\right)-36|-\frac{7\times 2+1}{2}|
Cộng -6 với 5 để có được -1.
36=36\left(-\frac{1}{2}-\frac{74}{2}-|-27|\right)-36|-\frac{7\times 2+1}{2}|
Chuyển đổi 37 thành phân số \frac{74}{2}.
36=36\left(\frac{-1-74}{2}-|-27|\right)-36|-\frac{7\times 2+1}{2}|
Do -\frac{1}{2} và \frac{74}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
36=36\left(-\frac{75}{2}-|-27|\right)-36|-\frac{7\times 2+1}{2}|
Lấy -1 trừ 74 để có được -75.
36=36\left(-\frac{75}{2}-27\right)-36|-\frac{7\times 2+1}{2}|
Giá trị tuyệt đối của số thực a là a khi a\geq 0 hoặc -a khi a<0. Giá trị tuyệt đối của -27 là 27.
36=36\left(-\frac{75}{2}-\frac{54}{2}\right)-36|-\frac{7\times 2+1}{2}|
Chuyển đổi 27 thành phân số \frac{54}{2}.
36=36\times \frac{-75-54}{2}-36|-\frac{7\times 2+1}{2}|
Do -\frac{75}{2} và \frac{54}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
36=36\left(-\frac{129}{2}\right)-36|-\frac{7\times 2+1}{2}|
Lấy -75 trừ 54 để có được -129.
36=\frac{36\left(-129\right)}{2}-36|-\frac{7\times 2+1}{2}|
Thể hiện 36\left(-\frac{129}{2}\right) dưới dạng phân số đơn.
36=\frac{-4644}{2}-36|-\frac{7\times 2+1}{2}|
Nhân 36 với -129 để có được -4644.
36=-2322-36|-\frac{7\times 2+1}{2}|
Chia -4644 cho 2 ta có -2322.
36=-2322-36|-\frac{14+1}{2}|
Nhân 7 với 2 để có được 14.
36=-2322-36|-\frac{15}{2}|
Cộng 14 với 1 để có được 15.
36=-2322-36\times \frac{15}{2}
Giá trị tuyệt đối của số thực a là a khi a\geq 0 hoặc -a khi a<0. Giá trị tuyệt đối của -\frac{15}{2} là \frac{15}{2}.
36=-2322-\frac{36\times 15}{2}
Thể hiện 36\times \frac{15}{2} dưới dạng phân số đơn.
36=-2322-\frac{540}{2}
Nhân 36 với 15 để có được 540.
36=-2322-270
Chia 540 cho 2 ta có 270.
36=-2592
Lấy -2322 trừ 270 để có được -2592.
\text{false}
So sánh 36 và -2592.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}