Tính giá trị
\frac{\sqrt{273}}{42}\approx 0,393397896
Bài kiểm tra
Arithmetic
0802+10 \sqrt{ \frac{ 13 }{ 8400 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
0+10\sqrt{\frac{13}{8400}}
Nhân 0 với 802 để có được 0.
0+10\times \frac{\sqrt{13}}{\sqrt{8400}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{13}{8400}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{13}}{\sqrt{8400}}.
0+10\times \frac{\sqrt{13}}{20\sqrt{21}}
Phân tích thành thừa số 8400=20^{2}\times 21. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{20^{2}\times 21} như là tích của gốc vuông \sqrt{20^{2}}\sqrt{21}. Lấy căn bậc hai của 20^{2}.
0+10\times \frac{\sqrt{13}\sqrt{21}}{20\left(\sqrt{21}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{13}}{20\sqrt{21}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{21}.
0+10\times \frac{\sqrt{13}\sqrt{21}}{20\times 21}
Bình phương của \sqrt{21} là 21.
0+10\times \frac{\sqrt{273}}{20\times 21}
Để nhân \sqrt{13} và \sqrt{21}, nhân các số trong căn bậc hai.
0+10\times \frac{\sqrt{273}}{420}
Nhân 20 với 21 để có được 420.
0+\frac{\sqrt{273}}{42}
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 420 trong 10 và 420.
\frac{\sqrt{273}}{42}
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}