Tìm x
x = \frac{3}{2} = 1\frac{1}{2} = 1,5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
0+x=\frac{9}{14}+\frac{6}{7}
Nhân 0 với 8 để có được 0.
x=\frac{9}{14}+\frac{6}{7}
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x=\frac{9}{14}+\frac{12}{14}
Bội số chung nhỏ nhất của 14 và 7 là 14. Chuyển đổi \frac{9}{14} và \frac{6}{7} thành phân số với mẫu số là 14.
x=\frac{9+12}{14}
Do \frac{9}{14} và \frac{12}{14} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
x=\frac{21}{14}
Cộng 9 với 12 để có được 21.
x=\frac{3}{2}
Rút gọn phân số \frac{21}{14} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}