Tính giá trị
-10x-30
Phân tích thành thừa số
10\left(-x-3\right)
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
0x-25-5x-5-5x-0
Nhân 0 với 5 để có được 0.
0-25-5x-5-5x-0
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
-25-5x-5-5x-0
Lấy 0 trừ 25 để có được -25.
-30-5x-5x-0
Lấy -25 trừ 5 để có được -30.
-30-10x-0
Kết hợp -5x và -5x để có được -10x.
-30-10x+0
Nhân -1 với 0 để có được 0.
-30-10x
Cộng -30 với 0 để có được -30.
5\left(-2x-6\right)
Phân tích 5 thành thừa số.
-2x-6
Xét -5-x-1-x. Nhân và kết hợp các số hạng đồng dạng.
2\left(-x-3\right)
Xét -2x-6. Phân tích 2 thành thừa số.
10\left(-x-3\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}