Tìm x
x=-\frac{2y}{3}+\frac{4}{9}
Tìm y
y=-\frac{3x}{2}+\frac{2}{3}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
9x+6y-4=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
9x-4=-6y
Trừ 6y khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
9x=-6y+4
Thêm 4 vào cả hai vế.
9x=4-6y
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{9x}{9}=\frac{4-6y}{9}
Chia cả hai vế cho 9.
x=\frac{4-6y}{9}
Việc chia cho 9 sẽ làm mất phép nhân với 9.
x=-\frac{2y}{3}+\frac{4}{9}
Chia -6y+4 cho 9.
9x+6y-4=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
6y-4=-9x
Trừ 9x khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
6y=-9x+4
Thêm 4 vào cả hai vế.
6y=4-9x
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{6y}{6}=\frac{4-9x}{6}
Chia cả hai vế cho 6.
y=\frac{4-9x}{6}
Việc chia cho 6 sẽ làm mất phép nhân với 6.
y=-\frac{3x}{2}+\frac{2}{3}
Chia -9x+4 cho 6.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}