Tìm x
x = \frac{65}{8} = 8\frac{1}{8} = 8,125
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
9-2\sqrt{2x+4}=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-2\sqrt{2x+4}=-9
Trừ 9 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\sqrt{2x+4}=\frac{-9}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
\sqrt{2x+4}=\frac{9}{2}
Có thể giản lược phân số \frac{-9}{-2} thành \frac{9}{2} bằng cách bỏ dấu âm khỏi cả tử số và mẫu số.
2x+4=\frac{81}{4}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
2x+4-4=\frac{81}{4}-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế của phương trình.
2x=\frac{81}{4}-4
Trừ 4 cho chính nó ta có 0.
2x=\frac{65}{4}
Trừ 4 khỏi \frac{81}{4}.
\frac{2x}{2}=\frac{\frac{65}{4}}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x=\frac{\frac{65}{4}}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x=\frac{65}{8}
Chia \frac{65}{4} cho 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}