0.3 \cdot ( 23.92 : ( 28 - 18.81 + 5.88 )
Tính giá trị
\frac{3588}{7535}\approx 0,476177837
Phân tích thành thừa số
\frac{3 \cdot 13 \cdot 23 \cdot 2 ^ {2}}{5 \cdot 11 \cdot 137} = 0,4761778367617784
Bài kiểm tra
0.3 \cdot ( 23.92 : ( 28 - 18.81 + 5.88 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
0,3\times \frac{23,92}{9,19+5,88}
Lấy 28 trừ 18,81 để có được 9,19.
0,3\times \frac{23,92}{15,07}
Cộng 9,19 với 5,88 để có được 15,07.
0,3\times \frac{2392}{1507}
Khai triển \frac{23,92}{15,07} bằng cách cả nhân tử số và mẫu số với 100.
\frac{3}{10}\times \frac{2392}{1507}
Chuyển đổi số thập phân 0,3 thành phân số \frac{3}{10}.
\frac{3\times 2392}{10\times 1507}
Nhân \frac{3}{10} với \frac{2392}{1507} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{7176}{15070}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{3\times 2392}{10\times 1507}.
\frac{3588}{7535}
Rút gọn phân số \frac{7176}{15070} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}