Tìm x
x = \frac{\sqrt{84441} + 1021}{1000} \approx 1,311587336
x=\frac{1021-\sqrt{84441}}{1000}\approx 0,730412664
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
0.042 = \frac { ( 1 - x ) ( 1 - x ) } { ( 1 + x ) }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
0,042\left(x+1\right)=\left(1-x\right)\left(1-x\right)
Biến x không thể bằng -1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x+1.
0,042\left(x+1\right)=\left(1-x\right)^{2}
Nhân 1-x với 1-x để có được \left(1-x\right)^{2}.
0,042x+0,042=\left(1-x\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 0,042 với x+1.
0,042x+0,042=1-2x+x^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(1-x\right)^{2}.
0,042x+0,042-1=-2x+x^{2}
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
0,042x-0,958=-2x+x^{2}
Lấy 0,042 trừ 1 để có được -0,958.
0,042x-0,958+2x=x^{2}
Thêm 2x vào cả hai vế.
2,042x-0,958=x^{2}
Kết hợp 0,042x và 2x để có được 2,042x.
2,042x-0,958-x^{2}=0
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}+2,042x-0,958=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-2,042±\sqrt{2,042^{2}-4\left(-1\right)\left(-0,958\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 2,042 vào b và -0,958 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-2,042±\sqrt{4,169764-4\left(-1\right)\left(-0,958\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 2,042 bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x=\frac{-2,042±\sqrt{4,169764+4\left(-0,958\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-2,042±\sqrt{4,169764-3,832}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -0,958.
x=\frac{-2,042±\sqrt{0,337764}}{2\left(-1\right)}
Cộng 4,169764 với -3,832 bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
x=\frac{-2,042±\frac{\sqrt{84441}}{500}}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 0,337764.
x=\frac{-2,042±\frac{\sqrt{84441}}{500}}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{\sqrt{84441}-1021}{-2\times 500}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2,042±\frac{\sqrt{84441}}{500}}{-2} khi ± là số dương. Cộng -2,042 vào \frac{\sqrt{84441}}{500}.
x=\frac{1021-\sqrt{84441}}{1000}
Chia \frac{-1021+\sqrt{84441}}{500} cho -2.
x=\frac{-\sqrt{84441}-1021}{-2\times 500}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2,042±\frac{\sqrt{84441}}{500}}{-2} khi ± là số âm. Trừ \frac{\sqrt{84441}}{500} khỏi -2,042.
x=\frac{\sqrt{84441}+1021}{1000}
Chia \frac{-1021-\sqrt{84441}}{500} cho -2.
x=\frac{1021-\sqrt{84441}}{1000} x=\frac{\sqrt{84441}+1021}{1000}
Hiện phương trình đã được giải.
0.042\left(x+1\right)=\left(1-x\right)\left(1-x\right)
Biến x không thể bằng -1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x+1.
0.042\left(x+1\right)=\left(1-x\right)^{2}
Nhân 1-x với 1-x để có được \left(1-x\right)^{2}.
0.042x+0.042=\left(1-x\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 0.042 với x+1.
0.042x+0.042=1-2x+x^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(1-x\right)^{2}.
0.042x+0.042+2x=1+x^{2}
Thêm 2x vào cả hai vế.
2.042x+0.042=1+x^{2}
Kết hợp 0.042x và 2x để có được 2.042x.
2.042x+0.042-x^{2}=1
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
2.042x-x^{2}=1-0.042
Trừ 0.042 khỏi cả hai vế.
2.042x-x^{2}=0.958
Lấy 1 trừ 0.042 để có được 0.958.
-x^{2}+2.042x=0.958
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-x^{2}+2.042x}{-1}=\frac{0.958}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\frac{2.042}{-1}x=\frac{0.958}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}-2.042x=\frac{0.958}{-1}
Chia 2.042 cho -1.
x^{2}-2.042x=-0.958
Chia 0.958 cho -1.
x^{2}-2.042x+\left(-1.021\right)^{2}=-0.958+\left(-1.021\right)^{2}
Chia -2.042, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -1.021. Sau đó, cộng bình phương của -1.021 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-2.042x+1.042441=-0.958+1.042441
Bình phương -1.021 bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-2.042x+1.042441=0.084441
Cộng -0.958 với 1.042441 bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-1.021\right)^{2}=0.084441
Phân tích x^{2}-2.042x+1.042441 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-1.021\right)^{2}}=\sqrt{0.084441}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-1.021=\frac{\sqrt{84441}}{1000} x-1.021=-\frac{\sqrt{84441}}{1000}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{84441}+1021}{1000} x=\frac{1021-\sqrt{84441}}{1000}
Cộng 1.021 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}