Tìm t
t = \frac{\sqrt{7501} + 51}{49} \approx 2,808332932
t=\frac{51-\sqrt{7501}}{49}\approx -0,726700279
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-49t^{2}+102t+100=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
t=\frac{-102±\sqrt{102^{2}-4\left(-49\right)\times 100}}{2\left(-49\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -49 vào a, 102 vào b và 100 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
t=\frac{-102±\sqrt{10404-4\left(-49\right)\times 100}}{2\left(-49\right)}
Bình phương 102.
t=\frac{-102±\sqrt{10404+196\times 100}}{2\left(-49\right)}
Nhân -4 với -49.
t=\frac{-102±\sqrt{10404+19600}}{2\left(-49\right)}
Nhân 196 với 100.
t=\frac{-102±\sqrt{30004}}{2\left(-49\right)}
Cộng 10404 vào 19600.
t=\frac{-102±2\sqrt{7501}}{2\left(-49\right)}
Lấy căn bậc hai của 30004.
t=\frac{-102±2\sqrt{7501}}{-98}
Nhân 2 với -49.
t=\frac{2\sqrt{7501}-102}{-98}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{-102±2\sqrt{7501}}{-98} khi ± là số dương. Cộng -102 vào 2\sqrt{7501}.
t=\frac{51-\sqrt{7501}}{49}
Chia -102+2\sqrt{7501} cho -98.
t=\frac{-2\sqrt{7501}-102}{-98}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{-102±2\sqrt{7501}}{-98} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{7501} khỏi -102.
t=\frac{\sqrt{7501}+51}{49}
Chia -102-2\sqrt{7501} cho -98.
t=\frac{51-\sqrt{7501}}{49} t=\frac{\sqrt{7501}+51}{49}
Hiện phương trình đã được giải.
-49t^{2}+102t+100=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-49t^{2}+102t=-100
Trừ 100 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\frac{-49t^{2}+102t}{-49}=-\frac{100}{-49}
Chia cả hai vế cho -49.
t^{2}+\frac{102}{-49}t=-\frac{100}{-49}
Việc chia cho -49 sẽ làm mất phép nhân với -49.
t^{2}-\frac{102}{49}t=-\frac{100}{-49}
Chia 102 cho -49.
t^{2}-\frac{102}{49}t=\frac{100}{49}
Chia -100 cho -49.
t^{2}-\frac{102}{49}t+\left(-\frac{51}{49}\right)^{2}=\frac{100}{49}+\left(-\frac{51}{49}\right)^{2}
Chia -\frac{102}{49}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{51}{49}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{51}{49} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
t^{2}-\frac{102}{49}t+\frac{2601}{2401}=\frac{100}{49}+\frac{2601}{2401}
Bình phương -\frac{51}{49} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
t^{2}-\frac{102}{49}t+\frac{2601}{2401}=\frac{7501}{2401}
Cộng \frac{100}{49} với \frac{2601}{2401} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(t-\frac{51}{49}\right)^{2}=\frac{7501}{2401}
Phân tích t^{2}-\frac{102}{49}t+\frac{2601}{2401} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(t-\frac{51}{49}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{7501}{2401}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
t-\frac{51}{49}=\frac{\sqrt{7501}}{49} t-\frac{51}{49}=-\frac{\sqrt{7501}}{49}
Rút gọn.
t=\frac{\sqrt{7501}+51}{49} t=\frac{51-\sqrt{7501}}{49}
Cộng \frac{51}{49} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}