Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

-62\times \frac{x\left(x-0\times 5\right)\left(x-0\times 9\right)\left(x-12\right)}{\left(-62\right)\left(-62-0\times 5\right)\left(-62-0\times 9\right)\left(-62-12\right)}
Nhân 0 với 1 để có được 0.
-62\times \frac{x\left(x-0\right)\left(x-0\times 9\right)\left(x-12\right)}{\left(-62\right)\left(-62-0\times 5\right)\left(-62-0\times 9\right)\left(-62-12\right)}
Nhân 0 với 5 để có được 0.
-62\times \frac{x\left(x-0\right)\left(x-0\right)\left(x-12\right)}{\left(-62\right)\left(-62-0\times 5\right)\left(-62-0\times 9\right)\left(-62-12\right)}
Nhân 0 với 9 để có được 0.
-62\times \frac{x\left(x-0\right)^{2}\left(x-12\right)}{\left(-62\right)\left(-62-0\times 5\right)\left(-62-0\times 9\right)\left(-62-12\right)}
Nhân x-0 với x-0 để có được \left(x-0\right)^{2}.
-62\times \frac{x\left(x-0\right)^{2}\left(x-12\right)}{-62\left(-62-0\times 5\right)\left(-62-0\times 9\right)\left(-62-12\right)}
Cộng -62 với 0 để có được -62.
-62\times \frac{x\left(x-0\right)^{2}\left(x-12\right)}{-62\left(-62-0\right)\left(-62-0\times 9\right)\left(-62-12\right)}
Nhân 0 với 5 để có được 0.
-62\times \frac{x\left(x-0\right)^{2}\left(x-12\right)}{-62\left(-62\right)\left(-62-0\times 9\right)\left(-62-12\right)}
Lấy -62 trừ 0 để có được -62.
-62\times \frac{x\left(x-0\right)^{2}\left(x-12\right)}{3844\left(-62-0\times 9\right)\left(-62-12\right)}
Nhân -62 với -62 để có được 3844.
-62\times \frac{x\left(x-0\right)^{2}\left(x-12\right)}{3844\left(-62-0\right)\left(-62-12\right)}
Nhân 0 với 9 để có được 0.
-62\times \frac{x\left(x-0\right)^{2}\left(x-12\right)}{3844\left(-62\right)\left(-62-12\right)}
Lấy -62 trừ 0 để có được -62.
-62\times \frac{x\left(x-0\right)^{2}\left(x-12\right)}{-238328\left(-62-12\right)}
Nhân 3844 với -62 để có được -238328.
-62\times \frac{x\left(x-0\right)^{2}\left(x-12\right)}{-238328\left(-74\right)}
Lấy -62 trừ 12 để có được -74.
-62\times \frac{x\left(x-0\right)^{2}\left(x-12\right)}{17636272}
Nhân -238328 với -74 để có được 17636272.
\frac{x\left(x-0\right)^{2}\left(x-12\right)}{-284456}
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 17636272 trong 62 và 17636272.
\frac{\left(x-0\right)^{2}x^{2}-12x\left(x-0\right)^{2}}{-284456}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x\left(x-0\right)^{2} với x-12.
\frac{\left(x+0\right)^{2}x^{2}-12x\left(x-0\right)^{2}}{-284456}
Nhân -1 với 0 để có được 0.
\frac{x^{2}x^{2}-12x\left(x-0\right)^{2}}{-284456}
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{x^{4}-12x\left(x-0\right)^{2}}{-284456}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 2 để có kết quả 4.
\frac{x^{4}-12xx^{2}}{-284456}
Nhân -1 với 0 để có được 0.
\frac{x^{4}-12x^{3}}{-284456}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 2 để có kết quả 3.
-62\times \frac{x\left(x-0\times 5\right)\left(x-0\times 9\right)\left(x-12\right)}{\left(-62\right)\left(-62-0\times 5\right)\left(-62-0\times 9\right)\left(-62-12\right)}
Nhân 0 với 1 để có được 0.
-62\times \frac{x\left(x-0\right)\left(x-0\times 9\right)\left(x-12\right)}{\left(-62\right)\left(-62-0\times 5\right)\left(-62-0\times 9\right)\left(-62-12\right)}
Nhân 0 với 5 để có được 0.
-62\times \frac{x\left(x-0\right)\left(x-0\right)\left(x-12\right)}{\left(-62\right)\left(-62-0\times 5\right)\left(-62-0\times 9\right)\left(-62-12\right)}
Nhân 0 với 9 để có được 0.
-62\times \frac{x\left(x-0\right)^{2}\left(x-12\right)}{\left(-62\right)\left(-62-0\times 5\right)\left(-62-0\times 9\right)\left(-62-12\right)}
Nhân x-0 với x-0 để có được \left(x-0\right)^{2}.
-62\times \frac{x\left(x-0\right)^{2}\left(x-12\right)}{-62\left(-62-0\times 5\right)\left(-62-0\times 9\right)\left(-62-12\right)}
Cộng -62 với 0 để có được -62.
-62\times \frac{x\left(x-0\right)^{2}\left(x-12\right)}{-62\left(-62-0\right)\left(-62-0\times 9\right)\left(-62-12\right)}
Nhân 0 với 5 để có được 0.
-62\times \frac{x\left(x-0\right)^{2}\left(x-12\right)}{-62\left(-62\right)\left(-62-0\times 9\right)\left(-62-12\right)}
Lấy -62 trừ 0 để có được -62.
-62\times \frac{x\left(x-0\right)^{2}\left(x-12\right)}{3844\left(-62-0\times 9\right)\left(-62-12\right)}
Nhân -62 với -62 để có được 3844.
-62\times \frac{x\left(x-0\right)^{2}\left(x-12\right)}{3844\left(-62-0\right)\left(-62-12\right)}
Nhân 0 với 9 để có được 0.
-62\times \frac{x\left(x-0\right)^{2}\left(x-12\right)}{3844\left(-62\right)\left(-62-12\right)}
Lấy -62 trừ 0 để có được -62.
-62\times \frac{x\left(x-0\right)^{2}\left(x-12\right)}{-238328\left(-62-12\right)}
Nhân 3844 với -62 để có được -238328.
-62\times \frac{x\left(x-0\right)^{2}\left(x-12\right)}{-238328\left(-74\right)}
Lấy -62 trừ 12 để có được -74.
-62\times \frac{x\left(x-0\right)^{2}\left(x-12\right)}{17636272}
Nhân -238328 với -74 để có được 17636272.
\frac{x\left(x-0\right)^{2}\left(x-12\right)}{-284456}
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 17636272 trong 62 và 17636272.
\frac{\left(x-0\right)^{2}x^{2}-12x\left(x-0\right)^{2}}{-284456}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x\left(x-0\right)^{2} với x-12.
\frac{\left(x+0\right)^{2}x^{2}-12x\left(x-0\right)^{2}}{-284456}
Nhân -1 với 0 để có được 0.
\frac{x^{2}x^{2}-12x\left(x-0\right)^{2}}{-284456}
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{x^{4}-12x\left(x-0\right)^{2}}{-284456}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 2 để có kết quả 4.
\frac{x^{4}-12xx^{2}}{-284456}
Nhân -1 với 0 để có được 0.
\frac{x^{4}-12x^{3}}{-284456}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 2 để có kết quả 3.